Cứ mỗi khi chiều xuống, những buổi chiều lặng lẽ trên sông vắng, lòng người dân chài như anh lúc nào cũng dâng lên nỗi nhớ da diết mảnh đất quê hương. May thay, hình ảnh " Đọt tre ẻo lả, tiếng kẽo kẹt êm đềm " gặp được trên bước đường xa quê đã xoa dịu phần nào trong anh nỗi nhớ da diết mảnh đất quê hương.
Đem làm bọn hắn xuất hiện thời điểm, đã đến bến tàu. Giờ phút này trên bến tàu, bóng người ẻo lả, tiếng động lớn xôn xao kinh thiên, một mắt nhìn đi, những tu sĩ này tựu như là con sâu cái kiến, số lượng nhiều, căn bản là đếm không hết.
Trên những ô nhỏ của bức tường nhà tắm lọt vào những sợi nắng buổi chiều vàng ẻo lả. Tiếng chim hót đâu đó ngoài hàng cây, tiếng sáo diều ngô nghê của lũ trẻ phía bờ hồ. Bây giờ anh đã là một nhà thơ nổi tiếng. Không chừng mai mốt bé Hạnh, con chị phải
Còn việc anh muốn làm lớn chuyện, muốn gây tai tiếng không tốt cho gia đình tôi thì anh chẳng cần phải hăm dọa tôi làm chi cho mất công, chính tôi là người sẽ la lớn cho thiên hạ đều biết nếu anh không rời khỏi nơi đây lập tức.
sissyish trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sissyish (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɛ̰w˧˩˧ la̰ː˧˩˧ɛw˧˩˨ laː˧˩˨ɛw˨˩˦ laː˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɛw˧˩ laː˧˩ɛ̰ʔw˧˩ la̰ːʔ˧˩ Tính từ[sửa] ẻo lả Mảnh khảnh với vẻ thướt tha, yểu điệu. Đi đứng ẻo lả. Thân hình trông ẻo lả. Tham khảo[sửa] "ẻo lả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt
expand_more vietnamese Vietnamese swap_horiz english English search Translate cancel Translatearrow_forward Please choose different source and target languages.
ẻo lả tiếng anh là gì